Từ hán việt: 【ngập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngập). Ý nghĩa là: cao vút; cao chót vót. Ví dụ : - 。 nguy khốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao vút; cao chót vót

山高的样子

Ví dụ:
  • - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岌

Hình ảnh minh họa cho từ 岌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngập
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNHE (山弓竹水)
    • Bảng mã:U+5C8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình