Từ hán việt: 【cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: múc nước; tát, họ Cấp. Ví dụ : - 。 múc nước từ giếng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

múc nước; tát

从下往上打水

Ví dụ:
  • - 从井里 cóngjǐnglǐ 汲水 jíshuǐ

    - múc nước từ giếng lên.

họ Cấp

(Jī) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汲取 jíqǔ 营养 yíngyǎng

    - hấp thu chất dinh dưỡng.

  • - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • - 汲汲于 jíjíyú 富贵 fùguì

    - nôn nóng làm giàu.

  • - 从井里 cóngjǐnglǐ 汲水 jíshuǐ

    - múc nước từ giếng lên.

  • - 植物 zhíwù 为生 wéishēng 汲取 jíqǔ 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.

  • - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汲

Hình ảnh minh họa cho từ 汲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENHE (水弓竹水)
    • Bảng mã:U+6C72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình