Đọc nhanh: 山道年 (sơn đạo niên). Ý nghĩa là: cây sơn đạo niên, thuốc trừ giun (santonin).
Ý nghĩa của 山道年 khi là Danh từ
✪ cây sơn đạo niên
多年生草本植物,叶子互生,略呈羽状分裂,有持殊的香气,头状花序
✪ thuốc trừ giun (santonin)
药名,有机化合物,分子式C15H18O3,是用山道年的花制成的药物,无色或白色结晶状粉末,能驱除蛔虫 (德:Santonin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山道年
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 我 不 知道 他 的 年龄
- Tôi không biết tuổi của anh ấy.
- 道光 末年
- năm cuối niên hiệu Đạo Quang..
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 我 不 知道 你 去年 学过 日语
- Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山道年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山道年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
年›
道›