Đọc nhanh: 山茶花 (sơn trà hoa). Ý nghĩa là: Hoa sơn trà, hoa trà, trà hoa.
Ý nghĩa của 山茶花 khi là Danh từ
✪ Hoa sơn trà
✪ hoa trà
常绿乔木或灌木, 叶子卵形, 有光泽, 花红色或白色, 蒴果球形, 种子球形, 黑色山茶是一种名贵的观赏植物, 花很美丽, 通常叫茶花种子可以榨油
✪ trà hoa
山茶树所开的花有红、白等色及单瓣、重瓣之别可入药, 具有收敛止血等功效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山茶花
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 山上 有 很多 茶树
- Trên núi có nhiều cây chè.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 山上 有 很多 美丽 的 花
- Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山茶花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山茶花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
花›
茶›