Đọc nhanh: 山水画儿 (sơn thuỷ hoạ nhi). Ý nghĩa là: tranh thủy mặc.
Ý nghĩa của 山水画儿 khi là Danh từ
✪ tranh thủy mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山水画儿
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 山水画 轴
- tranh sơn thuỷ cuộn
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山水画儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山水画儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
山›
水›
画›