Đọc nhanh: 紫皮柳树 (tử bì liễu thụ). Ý nghĩa là: Họ nhà cây liễu.
Ý nghĩa của 紫皮柳树 khi là Danh từ
✪ Họ nhà cây liễu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫皮柳树
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 涯 边 有 棵 柳树
- Bên bờ sông có cây liễu.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 她 喜欢 在 柳树下 读书
- Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫皮柳树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫皮柳树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
树›
皮›
紫›