Đọc nhanh: 山寨货 (sơn trại hoá). Ý nghĩa là: giả mạo, sản phẩm giả hoặc nhái.
Ý nghĩa của 山寨货 khi là Danh từ
✪ giả mạo
fake
✪ sản phẩm giả hoặc nhái
imitation or counterfeit product
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山寨货
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 货物 山积
- hàng hoá chất cao như núi.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 这种 货运 到 山区 可不 对路
- Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山寨货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山寨货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寨›
山›
货›