Đọc nhanh: 山下和子 (sơn hạ hoà tử). Ý nghĩa là: Sơn hạ hòa tử.
Ý nghĩa của 山下和子 khi là Danh từ
✪ Sơn hạ hòa tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山下和子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山下和子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山下和子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
和›
子›
山›