Đọc nhanh: 尾插标 (vĩ sáp tiêu). Ý nghĩa là: tem đuôi.
Ý nghĩa của 尾插标 khi là Danh từ
✪ tem đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾插标
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾插标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾插标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
插›
标›