Đọc nhanh: 少根筋 (thiếu căn cân). Ý nghĩa là: (coll.) lờ mờ, lơ đãng, khờ dại.
Ý nghĩa của 少根筋 khi là Tính từ
✪ (coll.) lờ mờ
(coll.) dim-witted
✪ lơ đãng
absent-minded
✪ khờ dại
foolish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少根筋
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 这根 钢筋 非常 坚韧
- Cây thép này rất bền vững.
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少根筋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少根筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
根›
筋›