Đọc nhanh: 小鞋 (tiểu hài). Ý nghĩa là: giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế).
Ý nghĩa của 小鞋 khi là Danh từ
✪ giầy chật; trói buộc; hạn chế (ví với việc ngầm gây khó khăn cho người khác, cũng ví với việc ràng buộc, hạn chế)
(小鞋儿) 比喻暗中给别人的刁难,也比喻施加的约束、限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鞋
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 这是 什么 鞋 一只 大 一只 小
- Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
鞋›