Đọc nhanh: 小写 (tiểu tả). Ý nghĩa là: viết chữ đơn, viết thường (chữ cái phiên âm).
Ý nghĩa của 小写 khi là Danh từ
✪ viết chữ đơn
汉字数目字的通常写法
✪ viết thường (chữ cái phiên âm)
拼音字母的一种写法,如'a, b, c'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小写
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 她 撰写 了 很多 小说
- Cô ấy đã viết rất nhiều tiểu thuyết.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 写 了 几个 小册子 ( 书 )
- viết mấy quyển sách nhỏ.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 是 昨晚 卡洛斯 给 我 的 小册子 上 写 的
- Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
- 这篇 小 文章 写 得 很 顺溜
- bài văn này viết rất trôi chảy.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 我花 了 两个 小时 写作文
- Tôi đã dành hai giờ để viết văn.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
⺌›
⺍›
小›