小街区 xiǎo jiēqū

Từ hán việt: 【tiểu nhai khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小街区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu nhai khu). Ý nghĩa là: khu phố nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小街区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小街区 khi là Danh từ

khu phố nhỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小街区

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 我家 wǒjiā 小区 xiǎoqū de 周围 zhōuwéi hěn 安静 ānjìng

    - Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 警察 jǐngchá shào le 整个 zhěnggè 街区 jiēqū

    - Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.

  • - 煎饼 jiānbǐng shì 街头 jiētóu 小吃 xiǎochī de 一种 yīzhǒng

    - Bánh rán là món ăn vặt đường phố.

  • - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • - 小街 xiǎojiē 口儿 kǒuér yǒu 一家 yījiā 酒店 jiǔdiàn

    - ngay đầu hẻm có một nhà hàng

  • - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不必 bùbì 挂怀 guàhuái

    - việc nhỏ mà, không nên lo lắng.

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不足挂齿 bùzúguàchǐ

    - sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù dōu shì 高档 gāodàng 小区 xiǎoqū

    - Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.

  • - 这条 zhètiáo jiē yǒu 很多 hěnduō 小吃摊 xiǎochītān

    - Con phố này có nhiều quán ăn vặt.

  • - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù céng shì 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - Khu vực đó từng là xóm cô đầu.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē zài 街道 jiēdào 上驶 shàngshǐ

    - Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.

  • - 车站 chēzhàn jiù zài 小区 xiǎoqū 前边 qiánbian

    - Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小街区

Hình ảnh minh họa cho từ 小街区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小街区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao