Đọc nhanh: 小番石榴 (tiểu phiên thạch lựu). Ý nghĩa là: cây ổi tàu.
Ý nghĩa của 小番石榴 khi là Danh từ
✪ cây ổi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小番石榴
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 石榴花 很漂亮
- Hoa lựu rất đẹp.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 岩石 的 缝隙 里 有 一些 小草
- Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 石碑 上 的 字 是 小篆
- Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小番石榴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小番石榴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
榴›
番›
石›