猫狗 māo gǒu

Từ hán việt: 【miêu cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猫狗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu cẩu). Ý nghĩa là: mèo chó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猫狗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猫狗 khi là Danh từ

mèo chó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫狗

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - 素食 sùshí 热狗 règǒu jiā 德国 déguó 酸菜 suāncài 腌菜 yāncài

    - Xúc xích chay với dưa cải chua.

  • - 狗崽子 gǒuzǎizǐ

    - Đồ khốn.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

  • - gǒu māo kùn zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.

  • - māo 看到 kàndào gǒu jiù suō le

    - Con mèo thấy con chó là lùi lại.

  • - 喜欢 xǐhuan gǒu 至于 zhìyú māo 不太 bùtài 喜欢 xǐhuan

    - Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.

  • - 小猫 xiǎomāo 突然 tūrán tiào 出来 chūlái xià dào le 小狗 xiǎogǒu

    - Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.

  • - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 捆绑 kǔnbǎng zài 门口 ménkǒu

    - Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猫狗

Hình ảnh minh họa cho từ 猫狗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao