Đọc nhanh: 小生产 (tiểu sinh sản). Ý nghĩa là: sản xuất nhỏ.
Ý nghĩa của 小生产 khi là Danh từ
✪ sản xuất nhỏ
在生产资料私有制的基础上,以一家一户为单位分散经营的生产方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小生产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 倒班 生产
- thay ca sản xuất
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 我们 需要 缩小 生产 规模
- Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小生产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小生产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
⺌›
⺍›
小›
生›