Đọc nhanh: 小气候 (tiểu khí hậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình hình địa phương, vi khí hậu.
Ý nghĩa của 小气候 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) tình hình địa phương
fig. local situation
✪ vi khí hậu
microclimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气候
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
⺌›
⺍›
小›
气›