Đọc nhanh: 小步舞曲 (tiểu bộ vũ khúc). Ý nghĩa là: Điệu menuet.
Ý nghĩa của 小步舞曲 khi là Danh từ
✪ Điệu menuet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小步舞曲
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 小红 跳舞 跳得 很 糟糕
- Tiểu Hồng nhảy rất tệ.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 她 仔细 演 舞步
- Cô ấy luyện tập các bước nhảy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 把 小说 里 的 故事 搬 到 舞台 上
- Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小步舞曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小步舞曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
曲›
步›
舞›