Đọc nhanh: 小幅增长 (tiểu bức tăng trưởng). Ý nghĩa là: Tăng nhẹ.
Ý nghĩa của 小幅增长 khi là Động từ
✪ Tăng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小幅增长
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增长 知识
- Tăng thêm kiến thức.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小幅增长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小幅增长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
⺌›
⺍›
小›
幅›
长›