Đọc nhanh: 小夜曲 (tiểu dạ khúc). Ý nghĩa là: nhạc nhẹ; nhạc chiều.
Ý nghĩa của 小夜曲 khi là Danh từ
✪ nhạc nhẹ; nhạc chiều
西洋音乐中的一种小型声乐曲或器乐曲,多以爱情为主题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小夜曲
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 小镇 深夜 总是 很 冷
- Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 这首 小曲儿 真 好听
- Bản tiểu khúc này rất hay.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小夜曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小夜曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
⺌›
⺍›
小›
曲›