Đọc nhanh: 小衣 (tiểu y). Ý nghĩa là: quần lót.
Ý nghĩa của 小衣 khi là Danh từ
✪ quần lót
(小衣儿) 衬裤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小衣
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 我 的 衣服 好像 变小 了
- Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 这 衣服 改 太小 了
- Quần áo này sửa bé quá rồi.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
- 这件 衣服 大小 正好
- Cái áo này mặc vừa đẹp.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 这件 衣服 有 一个 小口袋
- Chiếc áo này có một túi nhỏ.
- 把 小刀 藏 在 衣服 里面
- Giữ con dao nhỏ giữa các tuffet của bạn.
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 小李 快递 了 几件 衣服
- Tiểu Lý chuyển phát nhanh mấy bộ quần áo.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 小孩儿 捽 住 妈妈 的 衣服
- đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
- 他 薅 住 了 小偷 衣角
- Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
衣›