Đọc nhanh: 小山包包 (tiểu sơn bao bao). Ý nghĩa là: một cảnh quan rải rác với những ngọn đồi và gò đồi thấp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 小山包包 khi là Danh từ
✪ một cảnh quan rải rác với những ngọn đồi và gò đồi thấp (thành ngữ)
a landscape dotted with low hills and hillocks (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小山包包
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小山包包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小山包包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
⺌›
⺍›
小›
山›