Đọc nhanh: 尊号 (tôn hiệu). Ý nghĩa là: dạng địa chỉ dành riêng cho hoàng hậu, tổ tiên, hoàng đế, v.v., danh hiệu kính trọng. Ví dụ : - 僭号(冒用帝王的尊号)。 mạo danh vua.
Ý nghĩa của 尊号 khi là Danh từ
✪ dạng địa chỉ dành riêng cho hoàng hậu, tổ tiên, hoàng đế, v.v.
form of address reserved for a queen, ancestor, emperor etc
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
✪ danh hiệu kính trọng
honorific title
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
尊›