封刀 fēng dāo

Từ hán việt: 【phong đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong đao). Ý nghĩa là: treo thanh kiếm lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封刀 khi là Động từ

treo thanh kiếm lên

to hang up the sword

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封刀

  • - 鐾刀布 bèidāobù

    - vải liếc dao

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - dòng 刀兵 dāobīng

    - động binh đao

  • - 刀兵 dāobīng 之灾 zhīzāi

    - hoạ chiến tranh; hoạ binh đao

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - yòng 刀片 dāopiàn kāi le zhè 封信 fēngxìn

    - Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封刀

Hình ảnh minh họa cho từ 封刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao