对簿公堂 duìbù gōngtáng

Từ hán việt: 【đối bạ công đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对簿公堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 簿

Đọc nhanh: 簿 (đối bạ công đường). Ý nghĩa là: đối đầu pháp lý, lời buộc tội trong phòng xử án công cộng (thành ngữ), kiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对簿公堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对簿公堂 khi là Thành ngữ

đối đầu pháp lý

legal confrontation

lời buộc tội trong phòng xử án công cộng (thành ngữ)

public courtroom accusation (idiom)

kiện

to sue

đưa ai đó ra tòa

to take sb to court

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对簿公堂

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 公司 gōngsī duì hěn 适宜 shìyí

    - Công ty rất phù hợp với tôi.

  • - 对簿公堂 duìbùgōngtáng

    - công đường thẩm vấn

  • - bèi 带上 dàishàng 公堂 gōngtáng

    - Anh ấy bị dẫn đến công đường.

  • - 堂姐 tángjiě duì hěn hǎo

    - Chị họ đối với tôi rất tốt.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 公司 gōngsī duì de 努力 nǔlì 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.

  • - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对簿公堂

Hình ảnh minh họa cho từ 对簿公堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对簿公堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 簿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao