Đọc nhanh: 对工儿 (đối công nhi). Ý nghĩa là: thích hợp.
Ý nghĩa của 对工儿 khi là Phó từ
✪ thích hợp
proper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对工儿
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 工作对口
- cùng công việc
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对工儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对工儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
对›
工›