Đọc nhanh: 对分租 (đối phân tô). Ý nghĩa là: tô rẽ.
Ý nghĩa của 对分租 khi là Danh từ
✪ tô rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对分租
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对分租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对分租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
对›
租›