对偿 duì cháng

Từ hán việt: 【đối thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对偿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối thường). Ý nghĩa là: bù trừ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对偿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对偿 khi là Động từ

bù trừ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对偿

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 店主 diànzhǔ 收到 shōudào le duì 损坏 sǔnhuài de 赔偿 péicháng

    - Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.

  • - 公司 gōngsī huì duì 进行 jìnxíng 补偿 bǔcháng

    - Công ty sẽ đền bù cho bạn.

  • - zhè shì duì de 一点 yìdiǎn 补偿 bǔcháng

    - Đây là một chút bồi thường cho bạn.

  • - 终于 zhōngyú 偿还 chánghuán le 对家 duìjiā de 思念 sīniàn

    - Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对偿

Hình ảnh minh họa cho từ 对偿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao