Đọc nhanh: 富实 (phú thực). Ý nghĩa là: giàu có; sung túc. Ví dụ : - 家业富实 gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
Ý nghĩa của 富实 khi là Tính từ
✪ giàu có; sung túc
(家产、资财) 富足;富裕
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富实
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 这是 一笔 实实在在 的 财富
- Đây là một khoản tài sản thực sự.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 物资 丰富 真阜实
- Tài nguyên phong phú rất dồi dào.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
富›