Đọc nhanh: 宾客盈门 (tân khách doanh môn). Ý nghĩa là: khách đông; khách khứa đầy nhà.
Ý nghĩa của 宾客盈门 khi là Thành ngữ
✪ khách đông; khách khứa đầy nhà
盈门:满门形容家里的来客很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾客盈门
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 她 是 关门 客人
- Cô ấy là vị khách cuối cùng.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 宾客 们 纷纷 离开 了
- Các vị khách lần lượt rời đi.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾客盈门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾客盈门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
宾›
盈›
门›