Đọc nhanh: 宽口接杆 (khoan khẩu tiếp can). Ý nghĩa là: cây nối hàm rộng.
Ý nghĩa của 宽口接杆 khi là Danh từ
✪ cây nối hàm rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽口接杆
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽口接杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽口接杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
宽›
接›
杆›