chén

Từ hán việt: 【thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần). Ý nghĩa là: nhà; nơi cô liêu; thâm xứ; tịch phòng; nhà sâu hút, thần (nơi vua ở). Ví dụ : - 。 thần cư (nơi vua ở).. - ()。 thần chương (văn chương của vua).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà; nơi cô liêu; thâm xứ; tịch phòng; nhà sâu hút

屋宇;深邃的房屋

thần (nơi vua ở)

封建时代指帝王住的地方,引申为王位、帝王的代称

Ví dụ:
  • - chén

    - thần cư (nơi vua ở).

  • - chén zhāng ( 帝王 dìwáng xiě de 文章 wénzhāng )

    - thần chương (văn chương của vua).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chén

    - thần cư (nơi vua ở).

  • - chén zhāng ( 帝王 dìwáng xiě de 文章 wénzhāng )

    - thần chương (văn chương của vua).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宸

Hình ảnh minh họa cho từ 宸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶丶フ一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMMV (十一一女)
    • Bảng mã:U+5BB8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình