Đọc nhanh: 家用面包篮 (gia dụng diện bao lam). Ý nghĩa là: giỏ đựng bánh mì dùng cho gia đình Rổ đựng bánh mì dùng cho gia đình.
Ý nghĩa của 家用面包篮 khi là Danh từ
✪ giỏ đựng bánh mì dùng cho gia đình Rổ đựng bánh mì dùng cho gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用面包篮
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家用面包篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家用面包篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
家›
用›
篮›
面›