Đọc nhanh: 切面包板 (thiết diện bao bản). Ý nghĩa là: Thớt dùng để cắt bánh mì; Thớt dùng để xắt lát bánh mì.
Ý nghĩa của 切面包板 khi là Danh từ
✪ Thớt dùng để cắt bánh mì; Thớt dùng để xắt lát bánh mì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切面包板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切面包板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切面包板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
包›
板›
面›