Đọc nhanh: 害月子 (hại nguyệt tử). Ý nghĩa là: nôn oẹ; buồn nôn (do mang thai).
Ý nghĩa của 害月子 khi là Động từ
✪ nôn oẹ; buồn nôn (do mang thai)
害喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害月子
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 坐月子
- ở cữ
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 这 孩子 哭 得 厉害
- Đứa trẻ đã khóc dữ dội.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 热 原子 对 人体 有害
- Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 害月子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害月子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
害›
月›