hài

Từ hán việt: 【hợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợi). Ý nghĩa là: hê-li (nguyên tố hoá học, ký hiệu là He.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hê-li (nguyên tố hoá học, ký hiệu là He.)

气体元素,符号 He (helium) 无色无臭无味,在大气中含量极少,化学性质极不活泼可用来填充灯泡和霓虹灯管,也用来制造泡沫塑料液态的氦常用作冷却剂通称氦气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氦

Hình ảnh minh họa cho từ 氦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Hợi
    • Nét bút:ノ一一フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONYVO (人弓卜女人)
    • Bảng mã:U+6C26
    • Tần suất sử dụng:Trung bình