Đọc nhanh: 宣传攻势 (tuyên truyền công thế). Ý nghĩa là: chiến dịch quảng cáo.
Ý nghĩa của 宣传攻势 khi là Danh từ
✪ chiến dịch quảng cáo
marketing campaign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传攻势
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 采取 攻势
- chọn thế tiến công
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 我 设计 了 新 的 宣传 标语
- Tôi đã thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền mới.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
- 这种 好 政策 应该 宣传 宣传
- Chính sách tốt này nên được tuyên truyền.
- 全开 宣传画
- cả một trang tranh tuyên truyền.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣传攻势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣传攻势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
势›
宣›
攻›