宣传品 xuānchuán pǐn

Từ hán việt: 【tuyên truyền phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宣传品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên truyền phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm tuyên truyền; vật tuyên truyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宣传品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宣传品 khi là Danh từ

sản phẩm tuyên truyền; vật tuyên truyền

宣传用的物品,多指印刷品,如传单、招贴画等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传品

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 宣传 xuānchuán 鼓动 gǔdòng

    - tuyên truyền cổ động

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 我管 wǒguǎn 宣传 xuānchuán guǎn 文体 wéntǐ

    - Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 宣传材料 xuānchuáncáiliào 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.

  • - 设计 shèjì le xīn de 宣传 xuānchuán 标语 biāoyǔ

    - Tôi đã thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền mới.

  • - 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng 值得 zhíde 宣传 xuānchuán 宣传 xuānchuán

    - Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.

  • - 全开 quánkāi 宣传画 xuānchuánhuà

    - cả một trang tranh tuyên truyền.

  • - 养马 yǎngmǎ yào 选择 xuǎnzé 优良 yōuliáng de 品种 pǐnzhǒng lái 传种 chuánzhǒng

    - nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.

  • - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • - 不想 bùxiǎng kàn 夸张 kuāzhāng de 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán

    - Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.

  • - 这里 zhèlǐ 立着 lìzhe 宣传栏 xuānchuánlán

    - Ở đây có dựng bảng tuyên truyền.

  • - gāi 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào le 反面 fǎnmiàn 宣传 xuānchuán 销量 xiāoliàng 大受 dàshòu 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.

  • - 公司 gōngsī zài 展会 zhǎnhuì shàng 宣传 xuānchuán xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 宣传 xuānchuán xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang quảng bá sản phẩm mới.

  • - 负责 fùzé 宣传 xuānchuán 公司 gōngsī de 品牌 pǐnpái

    - Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣传品

Hình ảnh minh họa cho từ 宣传品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣传品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao