Đọc nhanh: 宣传品 (tuyên truyền phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm tuyên truyền; vật tuyên truyền.
Ý nghĩa của 宣传品 khi là Danh từ
✪ sản phẩm tuyên truyền; vật tuyên truyền
宣传用的物品,多指印刷品,如传单、招贴画等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传品
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 我 设计 了 新 的 宣传 标语
- Tôi đã thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền mới.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
- 全开 宣传画
- cả một trang tranh tuyên truyền.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 这里 立着 宣传栏
- Ở đây có dựng bảng tuyên truyền.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 公司 在 展会 上 宣传 新 产品
- Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
- 她 负责 宣传 公司 的 品牌
- Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣传品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣传品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
品›
宣›