Đọc nhanh: 审判权 (thẩm phán quyền). Ý nghĩa là: cơ quan tư pháp, quyền hạn, thẩm quyền.
Ý nghĩa của 审判权 khi là Danh từ
✪ cơ quan tư pháp
judicial authority
✪ quyền hạn
jurisdiction
✪ thẩm quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审判权
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 审判者 想见 你
- Thẩm phán muốn gặp bạn.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 我出 的 汗 比 天主教徒 在 审判 日出 的 都 多 了
- Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审判权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审判权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
审›
权›