实用工具 Shíyòng gōngjù

Từ hán việt: 【thực dụng công cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实用工具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực dụng công cụ). Ý nghĩa là: Utility ; tính hữu dụng; khả dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实用工具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实用工具 khi là Danh từ

Utility ; tính hữu dụng; khả dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用工具

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù 确实 quèshí hěn 实用 shíyòng

    - Công cụ này quả thực rất hữu dụng.

  • - yòng 实例 shílì 说明 shuōmíng

    - dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.

  • - 挎着 kuàzhe 工具箱 gōngjùxiāng

    - Anh ấy đeo hộp dụng cụ.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • - yòng 工具 gōngjù zhā le 一个 yígè 眼儿 yǎnér

    - Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.

  • - zài yòng 工具 gōngjù tào 螺纹 luówén

    - Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.

  • - 不同 bùtóng de 工具 gōngjù yǒu 不同 bùtóng de 用处 yòngchǔ

    - Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.

  • - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • - 改进 gǎijìn hòu de 工具 gōngjù yòng 起来 qǐlai hěn jìn

    - công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.

  • - 不能 bùnéng jiāng jiù yòng 这些 zhèxiē 工具 gōngjù

    - Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.

  • - yòng 工具 gōngjù qiào 石头 shítou

    - Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.

  • - yòng 工具 gōngjù 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.

  • - 这些 zhèxiē 工具 gōngjù bèi 用于 yòngyú 修理 xiūlǐ 车辆 chēliàng

    - Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.

  • - 他们 tāmen yòng 工具 gōngjù 粪除 fènchú 杂草 zácǎo

    - Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù yǒu 很多 hěnduō 用处 yòngchǔ

    - Công cụ này có nhiều công dụng.

  • - néng 运用 yùnyòng 各种 gèzhǒng 工具 gōngjù

    - Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • - 理论 lǐlùn 运用 yùnyòng dào 实际 shíjì 工作 gōngzuò zhōng

    - Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.

  • - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实用工具

Hình ảnh minh họa cho từ 实用工具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实用工具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao