wǎn

Từ hán việt: 【uyển.uyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển.uyên). Ý nghĩa là: quanh co; uốn lượn, họ Uyển, giống như; hình như; như là; phảng phất. Ví dụ : - 。 giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quanh co; uốn lượn

曲折

họ Uyển

(姓)

giống như; hình như; như là; phảng phất

仿佛

Ví dụ:
  • - 音容 yīnróng wǎn zài

    - giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 音容 yīnróng wǎn zài

    - giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.

  • - 这里 zhèlǐ 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 宛然 wǎnrán 桂林 guìlín 风景 fēngjǐng

    - nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.

  • - 欢腾 huānténg de 宛如 wǎnrú 孩子 háizi 得到 dédào de 礼物 lǐwù

    - anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宛

Hình ảnh minh họa cho từ 宛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎn , Yuān
    • Âm hán việt: Uyên , Uyển
    • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNIU (十弓戈山)
    • Bảng mã:U+5B9B
    • Tần suất sử dụng:Cao