Hán tự: 宛
Đọc nhanh: 宛 (uyển.uyên). Ý nghĩa là: quanh co; uốn lượn, họ Uyển, giống như; hình như; như là; phảng phất. Ví dụ : - 音容宛 在。 giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.
Ý nghĩa của 宛 khi là Tính từ
✪ quanh co; uốn lượn
曲折
✪ họ Uyển
(姓)
✪ giống như; hình như; như là; phảng phất
仿佛
- 音容 宛 在
- giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 音容 宛 在
- giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 欢腾 的 他 宛如 孩子 得到 的 礼物
- anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.
Hình ảnh minh họa cho từ 宛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宛›