Đọc nhanh: 音容宛在 (âm dung uyển tại). Ý nghĩa là: dung mạo và tiếng nói dường như vẫn còn.
Ý nghĩa của 音容宛在 khi là Thành ngữ
✪ dung mạo và tiếng nói dường như vẫn còn
声音和容貌仿佛还在耳边和眼前多形容对死者的怀念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音容宛在
- 我 在 听 音乐
- Tôi đang nghe nhạc.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 音容笑貌
- gương mặt tươi tắn, giọng nói vui vẻ
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 音容 宛 在
- giọng nói hình như vẫn còn văng vẳng đâu đây.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音容宛在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音容宛在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
宛›
容›
音›