定期车票 dìngqí chēpiào

Từ hán việt: 【định kì xa phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定期车票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định kì xa phiếu). Ý nghĩa là: Vé tầu định kỳ.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定期车票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定期车票 khi là Danh từ

Vé tầu định kỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期车票

  • - xuè de 周期 zhōuqī 一直 yìzhí 稳定 wěndìng

    - Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • - 归期 guīqī 未定 wèidìng

    - chưa định ngày về

  • - nín 存活期 cúnhuóqī de 还是 háishì 定期 dìngqī de

    - Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?

  • - 定期 dìngqī 刊物 kānwù

    - tập san định kỳ.

  • - 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - kiểm tra định kỳ

  • - 定期存款 dìngqīcúnkuǎn

    - tiền gửi theo kỳ hạn

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - 车站 chēzhàn 车票 chēpiào

    - Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.

  • - 定期 dìngqī jiāo 这些 zhèxiē miáo

    - Định kỳ tưới nước những cây non này.

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • - 这辆 zhèliàng chē 需要 xūyào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng

    - Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.

  • - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • - 电动车 diàndòngchē 需要 xūyào 定期 dìngqī 充电 chōngdiàn

    - Xe điện cần được sạc định kỳ.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 车带 chēdài yào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定期车票

Hình ảnh minh họa cho từ 定期车票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定期车票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao