Đọc nhanh: 定静框架 (định tĩnh khuông giá). Ý nghĩa là: Khung đỡ tĩnh định.
Ý nghĩa của 定静框架 khi là Danh từ
✪ Khung đỡ tĩnh định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定静框架
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 这个 书架 被 固定 在 墙壁 上
- Giá sách này được cố định vào tường.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 这栋 楼 的 框架 非常 坚固
- Khung của tòa nhà này rất vững chắc.
- 这个 组织 有着 非常 严密 的 框架
- Tổ chức này có cơ cấu rất chặt chẽ.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 爸爸 固定 了 书架 的 位置
- Bố đã cố định vị trí kệ sách.
- 他 冷静 地 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定静框架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定静框架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
架›
框›
静›