Đọc nhanh: 定期审计 (định kì thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán định kỳ.
Ý nghĩa của 定期审计 khi là Danh từ
✪ Kiểm toán định kỳ
定期审计。是指每到一定时间都要进行的审计。而不定期审计,是指不确定审计时间,而临时进行的审计。例如,根据司法机关的委托,对某项案件进行专案审查,等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定期审计
- 舱 需要 定期维护
- Mô-đun cần bảo trì định kỳ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 定 计划
- định kế hoạch
- 血 的 周期 一直 稳定
- Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期检查
- kiểm tra định kỳ
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 定期 沃 浇 这些 苗
- Định kỳ tưới nước những cây non này.
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定期审计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定期审计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
审›
期›
计›