定夺婚事 dìngduó hūnshì

Từ hán việt: 【định đoạt hôn sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定夺婚事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định đoạt hôn sự). Ý nghĩa là: lời hứa hôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定夺婚事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定夺婚事 khi là Danh từ

lời hứa hôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定夺婚事

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 征婚启事 zhēnghūnqǐshì

    - thông báo tìm bạn trăm năm.

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - 遇事 yùshì 非常 fēicháng 淡定 dàndìng

    - Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.

  • - 铁定 tiědìng de 事实 shìshí

    - sự thật không thể thay đổi được.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 喜事 xǐshì 一定 yídìng yào 办得 bàndé 像模像样 xiàngmóxiàngyàng

    - Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.

  • - 此事 cǐshì 如何 rúhé 处置 chǔzhì 恳请 kěnqǐng 裁夺 cáiduó

    - chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.

  • - bàn 婚事 hūnshì

    - lo việc cưới xin; lo đám cưới.

  • - 操办 cāobàn 婚事 hūnshì

    - lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới

  • - bàn 这个 zhègè 事儿 shìer 一定 yídìng 少不了 shàobùliǎo

    - làm việc này, không thể thiếu anh được.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 终身大事 zhōngshēndàshì ( 关系 guānxì 一生 yīshēng de 事情 shìqing 多指 duōzhǐ 婚姻 hūnyīn )

    - việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.

  • - 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng

    - tuổi kết hôn theo luật định

  • - zhè shì 一定 yídìng yào 保密 bǎomì

    - Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.

  • - 这件 zhèjiàn shì 搞不定 gǎobùdìng

    - Việc này tôi không chắc chắn.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - 此事 cǐshì 已有 yǐyǒu 定论 dìnglùn

    - việc này đã có kết luận.

  • - ràng 定夺 dìngduó 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy để tôi quyết định việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定夺婚事

Hình ảnh minh họa cho từ 定夺婚事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定夺婚事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao