Đọc nhanh: 定则 (định tắc). Ý nghĩa là: luật; quy định. Ví dụ : - 左手定则 luật bàn tay trái
Ý nghĩa của 定则 khi là Danh từ
✪ luật; quy định
说明事物之间的必然联系,且已经被公认为正确的规定或法则
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定则
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 这 规则 注定 引发 讨论
- Quy tắc này đã định sẽ gây ra thảo luận.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
定›