Đọc nhanh: 宗社 (tôn xã). Ý nghĩa là: quốc gia; xã tắc; đất nước; tôn xã.
Ý nghĩa của 宗社 khi là Danh từ
✪ quốc gia; xã tắc; đất nước; tôn xã
宗庙和社稷,泛指国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗社
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 宗法社会
- xã hội tông pháp; xã hội gia tộc
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
社›