Đọc nhanh: 宗室 (tông thất). Ý nghĩa là: tôn thất; hoàng tộc; dòng họ nhà vua.
Ý nghĩa của 宗室 khi là Danh từ
✪ tôn thất; hoàng tộc; dòng họ nhà vua
帝王的宗族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗室
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
室›