Đọc nhanh: 宗族 (tông tộc). Ý nghĩa là: dòng họ; họ hàng; tôn tộc, dòng họ; họ hàng (thành viên trong dòng họ, không bao gồm những người con gái đã lấy chồng), dòng dõi. Ví dụ : - 宗族制度 chế độ họ hàng/gia đình trị.
Ý nghĩa của 宗族 khi là Danh từ
✪ dòng họ; họ hàng; tôn tộc
同一父系的家族
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
✪ dòng họ; họ hàng (thành viên trong dòng họ, không bao gồm những người con gái đã lấy chồng)
同一父系家族的成员 (不包括出嫁的女性)
✪ dòng dõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗族
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 那 宗族 人 都 很 团结
- Các thành viên trong gia tộc rất đoàn kết.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
族›